Bản tóm tắt | Phát hiện kháng thể đặc hiệu của bệnh Newcastle |
Nguyên tắc | Bộ xét nghiệm Elisa kháng thể bệnh Newcastle được sử dụng để phát hiện kháng thể đặc hiệu chống lại bệnh Newcastle Virus (NDV) trong huyết thanh, để theo dõi kháng thể sau khi miễn dịch NDVvà chẩn đoán huyết thanh học về nhiễm trùng ở gia cầm.
|
Mục tiêu phát hiện | Kháng thể bệnh Newcastle |
Vật mẫu | Huyết thanh
|
Số lượng | 1 bộ = 192 bài kiểm tra |
Độ ổn định và lưu trữ | 1) Tất cả thuốc thử phải được bảo quản ở nhiệt độ 2~8℃. Không được đông lạnh. 2) Thời hạn sử dụng là 12 tháng. Sử dụng tất cả thuốc thử trước ngày hết hạn trên bộ dụng cụ.
|
Bệnh Newcastle là một bệnh truyền nhiễm do vi-rút ở gia cầm ảnh hưởng đến nhiều loài chim hoang dã và trong nước; bệnh có thể lây truyền sang người. Mặc dù bệnh có thể lây nhiễm cho người, nhưng hầu hết các trường hợp đều không có triệu chứng; hiếm khi bệnh có thể gây sốt nhẹ và các triệu chứng giống cúm và/hoặc viêm kết mạc ở người. Tác động của bệnh đáng chú ý nhất ở gia cầm trong nước do chúng dễ mắc bệnh và có khả năng gây ra tác động nghiêm trọng của dịch bệnh đối với ngành công nghiệp gia cầm. Bệnh lưu hành ở nhiều quốc gia. Không có phương pháp điều trị nào được biết đến, nhưng việc sử dụng vắc-xin phòng ngừa và các biện pháp vệ sinh làm giảm khả năng bùng phát.
Bộ dụng cụ này sử dụng phương pháp ELISA khối, kháng nguyên NDV được phủ trước trên microplate. Khi thử nghiệm, thêm mẫu huyết thanh pha loãng, sau khi ủ, nếu có kháng thể đặc hiệu NDV, nó sẽ kết hợp với kháng nguyên được phủ trước, loại bỏ kháng thể chưa kết hợp và các thành phần khác bằng cách rửa; sau đó thêm kháng thể đơn dòng kháng NDV được gắn nhãn enzyme, kháng thể trong mẫu chặn sự kết hợp của kháng thể đơn dòng và kháng nguyên được phủ trước; loại bỏ liên hợp enzyme chưa kết hợp bằng cách rửa. Thêm chất nền TMB vào các giếng vi mô, tín hiệu màu xanh do xúc tác Enzym tạo ra tỉ lệ nghịch với hàm lượng kháng thể trong mẫu.
Thuốc thử | Âm lượng 96 Bài kiểm tra/192 Bài kiểm tra | ||
1 |
| 1 cái/2 cái | |
2 |
| 2.0ml | |
3 |
| 1,6ml | |
4 |
| 100ml | |
5 |
| 100ml | |
6 |
| 11/22ml | |
7 |
| 11/22ml | |
8 |
| 15ml | |
9 |
| 2 cái/4 cái | |
10 | pha loãng huyết thanh microplate | 1 cái/2 cái | |
11 | Chỉ dẫn | 1 cái |